Lãi suất gửi tiết kiệm Indovina Bank - Cập nhật lúc 23:26:29 02/10/2024
Bảng so sánh Lãi suất gửi tiết kiệm Indovina Bank trên toàn quốc cập nhật lúc 23:26:29 02/10/2024
Đơn vị: %/năm
LÃI SUẤT TIỀN GỬI
DOANH NGHIỆP | CÁ NHÂN | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đồng Việt Nam (VND) | ||||||||
Số tiền tối thiểu | 5,000,000 | 5,000,000 | ||||||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) | 0.15 | 0.15 | ||||||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) | ||||||||
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC |
1 Tuần | 0.20 | 0.20 | ||||||
2 Tuần | 0.20 | 0.20 | ||||||
3 Tuần | 0.20 | 0.20 | ||||||
1 Tháng | 3.60 | 3.70 | ||||||
2 Tháng | 3.70 | 3.69 | 3.80 | 3.79 | ||||
3 Tháng | 3.90 | 3.89 | 4.00 | 3.99 | ||||
6 Tháng | 4.85 | 4.80 | 5.00 | 4.95 | ||||
9 Tháng | 4.85 | 4.77 | 5.00 | 4.92 | ||||
12 Tháng | 5.25 | 5.13 | 5.70 | 5.56 | ||||
13 Tháng | 5.35 | 5.21 | 5.80 | 5.64 | ||||
18 Tháng | 5.60 | 5.39 | 6.00 | 5.76 | ||||
>= 24 Tháng | 5.80 | 5.50 | 6.20 | 5.86 | ||||
Đô la Mỹ (USD) | ||||||||
Số tiền tối thiểu | 200.00 | 200.00 | ||||||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) | ||||||||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) | ||||||||
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC |
1 Tháng | ||||||||
2 Tháng | ||||||||
3 Tháng | ||||||||
6 Tháng | ||||||||
9 Tháng | ||||||||
12 Tháng | ||||||||
13 Tháng | ||||||||
18 Tháng | ||||||||
24 Tháng | ||||||||
* GHI CHÚ: Số tiền tối thiểu chỉ áp dụng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn. Lãi suất được tính trên cơ sở một năm 365 ngày Các khoản rút trước hạn được áp dụng lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút, và đối với những khoản tiền trên 10 tỷ đồng hoặc 500 ngàn USD, khách hàng cần thông báo trước cho ngân hàng muộn nhất một ngày làm việc. Biểu lãi suất trên áp dụng đối với các khoản tiền gửi dưới 10 tỉ đồng hoặc dưới 500,000.00 Đô-la Mỹ. Các khoản tiền gửi trên 10 tỷ Đồng hoặc trên 500,000.00 Đô-la Mỹ, áp dụng lãi suất thương lượng phù hợp với quy định hiện hành của NHNN. Kỳ hạn không niêm yết lãi suất (Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi cuối kỳ) không có nghĩa là kỳ hạn đó không được huy động. Quý khách vui lòng liên hệ thỏa thuận lãi suất khi có nhu cầu gửi trên 10 tỷ Đồng hoặc trên 500,000.00 Đô-la Mỹ với các điều kiện thỏa thuận. Đây là biểu lãi suất huy động tối đa ở mỗi kỳ hạn của IVB. Các chi nhánh IVB có thể thương lượng/niêm yết với khách hàng để có các mức lãi suất phù hợp.
|